Tuyến số 4: Mê Linh - Sài Đồng - Liên Hà
Dự án đầu tư xây dựng tuyến ĐSĐT số 4: Mê Linh – Liên Hà là một phần trong kế hoạch xây dựng mạng vận tải công cộng khối lượng lớn đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo các quyết định số 1259/QĐ-TTg và số 519/QĐ-TTg, nhằm xây dựng một hệ thống vận chuyển đa phương thức để đạt đến giải pháp vận tải ổn định và phát triển bền vững. Khi dự án hình thành có thể đáp ứng một phần nhu cầu đi lại của người dân; tăng cường năng lực cho hạ tầng giao thông; việc đi lại của người dân được thuận lợi khi di chuyển theo hướng vành đai Đông - Tây, giảm những tổn thất về thời gian và kinh tế cho xã hội; tăng cường hiệu quả khai thác của tuyến đường sắt đô thị số 2A đang khai thác và tuyến số 2.1, 3.1 đang triển khai xây dựng; thúc đẩy sự phát triển của Thành phố để hướng tới xây dựng Thủ đô Hà Nội trở thành một thành phố văn minh, hiện đại và phát triển.
Đồng thời, hiệu quả của dự án sẽ tác động tới việc giảm thiểu tai nạn và ách tắc giao thông, giảm thiểu ô nhiễm môi trường, phù hợp với mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa để phát triển bền vững.
Chiều dài tuyến: khoảng 54 km với hướng tuyến: Mê Linh - Đông Anh - Sài Đồng - Vĩnh Tuy - Vành đai 2.5 - Cổ Nhuế - Liên Hà.
Tuyến đi qua địa bàn các quận, huyện: Đan Phượng, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Hoàng Mai, Long Biên, Đông Anh thuộc Thành phố Hà Nội.
Công trình nhà ga: Toàn tuyến có khoảng 41 ga (30 ga cao và 11 ga ngầm), các ga được bố trí nhằm cung cấp cho hành khách các dịch vụ đầy đủ nhất.
Công trình đề pô: bố trí 02 depot tại Liên Hà (Đan Phượng) và Đại Mạch (Đông Anh).
Hình thức đầu tư: Đầu tư theo hình thức đầu tư công bằng nguồn vốn ngân sách thành phố.
Các thông số tiêu chuẩn kỹ thuật chủ yếu của dự án như sau:
TT |
Hạng mục |
Thông số |
1 |
Khổ đường |
1435mm, đường đôi |
2 |
Tốc độ khai thác tối đa |
110km/h |
3 |
Tốc độ khai thác tối đa trong đường cong |
90km/h |
4 |
Bán kính cong nằm tối thiểu chính tuyến/đề pô |
300m/160m |
5 |
Đường cong đứng tối thiểu (bình thường/khó khăn) |
3000m/2000m |
6 |
Độ dốc tối đa |
35‰ |
7 |
Siêu cao tối đa (bình thường/khó khăn) |
150mm /180mm |
8 |
Cự ly giữa hai tim đường trên chính tuyến/đề pô |
3,8m / 5,0m |
9 |
Độ dốc tối đa tại ga ngầm, ga trên cao |
2‰ |
10 |
Tải trọng trục |
16 tấn/trục |
11 |
Nguồn điện cung cấp |
1500V DC |
12 |
Phương thức tiếp điện |
Trên cao |
13 |
Thông tin |
Mạng truyền dẫn số đa dịch vụ (MSN); Trung kế vô tuyến số (Digital Trunking) |
14 |
Tín hiệu |
ATP, ATS, ATO, CBTC |
15 |
Phương tiện |
Đoàn tàu động lực phân tán (EMU) |
16 |
Tĩnh không đường bộ |
H = 4,75m |
17 |
Tĩnh không đường sắt |
H = 5,70m |