Tuyến số 5: Văn Cao - Hòa Lạc
Dự án đầu tư xây dựng tuyến ĐSĐT số 5: Văn Cao – Hòa Lạc là một phần trong kế hoạch xây dựng mạng vận tải công cộng khối lượng lớn đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo các quyết định số 1259/QĐ-TTg và số 519/QĐ-TTg, nhằm xây dựng một hệ thống vận chuyển đa phương thức để đạt đến giải pháp vận tải ổn định và phát triển bền vững. Khi dự án hình thành có thể đáp ứng một phần nhu cầu đi lại của người dân; tăng cường năng lực cho hạ tầng giao thông; việc đi lại của người dân được thuận lợi khi di chuyển theo hướng xuyên tâm Đông - Tây, giảm những tổn thất về thời gian và kinh tế cho xã hội; tăng cường hiệu quả khai thác của tuyến đường sắt đô thị số 2.1 và 3.1 đang triển khai; thúc đẩy sự phát triển của Thành phố để hướng tới xây dựng Thủ đô Hà Nội trở thành một thành phố văn minh, hiện đại và phát triển.
Đồng thời, hiệu quả của dự án sẽ tác động tới việc giảm thiểu tai nạn và ách tắc giao thông, giảm thiểu ô nhiễm môi trường, phù hợp với mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa để phát triển bền vững.
Chiều dài tuyến chính là 38.43km trong đó có 6,5km đi ngầm, 2,0 km đi cao và 29,93 đi trên mặt đất.
Tuyến đi qua địa bàn các quận, huyện: Ba Đình, Đống Đa, Cầu Giấy, Nam Từ Liêm, Hoài Đức, Quốc Oai, Thạch Thất thuộc thành phố Hà Nội.
Toàn tuyến bố trí 21 ga (6 ga ngầm, 14 ga trên mặt đất và 1 ga trên cao) và 2 depot (depot1 bố trí tại xã Sơn Đồng - huyện Hoài Đức và depot 2 bố trí tại xã Thạch Bình - huyện Thạch Thất).
Hình thức đầu tư: Dự án đầu tư xây dựng mới sử dụng vốn đầu tư công theo hình thức EPC + F.
Các thông số kỹ thuật chủ yếu như sau:
TT |
Hạng mục |
Thông số |
1 |
Khổ đường |
1435mm, đường đôi |
2 |
Tốc độ thiết kế tối đa |
120km/h (trong hầm 90km/h) |
3 |
Bán kính cong nằm tối thiểu cho chính tuyến |
300m |
4 |
Bán kính cong nằm tối thiểu cho đường vào depot |
160m |
5 |
Bán kính đường cong đứng tối thiểu trong đoạn thẳng |
2000m |
6 |
Độ dốc tối đa |
35‰ |
7 |
Siêu cao ngang tối đa |
180mm |
8 |
Cự ly giữa hai tim đường trên chính tuyến / depot |
3,8m / 5,0m |
9 |
Độ dốc tối đa tại ga ngầm/ ga trên cao |
2‰/ 3‰ |
10 |
Tải trọng trục (tấn/trục) |
16 |
11 |
Nguồn điện cung cấp |
1500V DC |
12 |
Phương thức tiếp điện |
Trên cao |
13 |
Thông tin |
Mạng truyền dẫn số (SDH), Trung kế vô tuyến số (Digital Trunking) |
14 |
Tín hiệu |
ATC trên nền tảng thông tin vô tuyến |
15 |
Phương tiện |
Đoàn tàu động lực phân tán (EMU) |
16 |
Tĩnh không đường bộ |
H = 4,75m |
17 |
Tĩnh không đường sắt |
H = 5,7m |